Bảng Báo Giá Tôn Lợp Mái – Giá Cách Nhiệt Cát Tường 2023
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP SÀI GÒN
Văn Phòng : 293/3 KDC Vĩnh Lộc Q. Bình Tân .TP.HCM
Hotline PKD : 028.66829799 – 093002628 – 0973406587
Gmail : [email protected]
Website : http://giaxagohcm.com
Công ty Sắt Thép Sài Gòn Chuyên Phân Phối các loại Sắt thép xây dựng chuyên dụng. Các loại Thép hình, Thép hộp, Tôn, Xà gồ… Trên Thị trường hiện nay ở khu vực Tp.HCM và các tỉnh Khu vực Miền Tây Nam.
Với thế mạnh là một Công ty hoạt động có bề dày kinh nghiệm bán Lẻ và Sỉ các mặt hàng Sắt thép xây dựng của các thương hiệu mạnh tại Việt nam như: Thép Pomina, Thép Hòa phát, Thép Việt Nhật, Miền Nam, Thép Việt Úc,… từ #P6 đến #P32.
Cung cấp các loại Tôn như Tôn Hoa sen, Tôn Đông Á, Tôn Nam kim, Tôn Việt Nhật,…
Sắt Thép Sài Gòn là Công ty chuyên về phân phối các loại sản phẩm Sắt thép Cao cấp trong Ngành Xây dựng. Chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm Sắt thép có thương hiệu và uy tín hàng đầu trên thị trường Việt Nam và Quốc Tế.
Chúng tôi luôn cập nhật Bảng Báo Giá Tôn Các Loại hôm nay mới nhất trên thị trường để khách hàng tiện tham khảo các giá chi tiết như bên dưới:
Phân biệt các loại Tôn lợp mái nhà
Tôn lợp mái có nhiều loại khác nhau. Có thể phân loại dựa trên các tiêu chí như: màu sắc, kiểu dáng, cấu tạo, chất liệu.
- Nếu phân loại theo cấu tạo thì có 3 loại chính là: – Tôn thường 1 lớp – Tôn 2 lớp – Tôn 3 lớp.
- Nếu phân loại tôn lợp chất liệu thì cũng có 3 loại: – Tôn nhôm – Tôn inox – Tôn thép: tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm.
彡 Báo giá Tôn lợp mái nhà – Giá tôn lợp mái – Giá tôn lợp nhà hôm nay mới nhất 彡
Giá Tôn Màu Lợp Mái Nhà Đủ Loại – Báo Giá Tôn Màu Lợp Mái Nhà 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông hôm nay
Độ dày đo thực tế | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
Tôn 2 dem 50 | 1.75 | 41.000 |
Tôn 3 dem 00 | 2.35 | 49.000 |
Tôn 3 dem 50 | 2.75 | 54.500 |
Tôn 4 dem 00 | 3.05 | 60,000 |
Tôn 4 dem 00 | 3.25 | 61.800 |
Tôn 4 dem 50 | 3.50 | 66,700 |
Tôn 4 dem 50 | 3.70 | 70.800 |
Tôn 5 dem 00 | 4.10 | 77.000 |
Giá Tôn Lạnh Lợp Mái Nhà Đủ Loại – Báo Giá Tôn Lạnh Lợp Mái Nhà 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông mới nhất
Độ dày đo thực tế | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
Tôn 2 dem 50 | 2.10 | 45.800 |
Tôn 2 dem 80 | 2.40 | 49,600 |
Tôn 3 dem 20 | 2.80 | 53.800 |
Tôn 3 dem 30 | 3.05 | 59.600 |
Tôn 3 dem 60 | 3.20 | 63,000 |
Tôn 4 dem 20 | 3.70 | 71.500 |
Tôn 4 dem 50 | 4.10 | 77.000 |
Tôn 5 dem 00 | 4.60 | 91.200 |
Giá Tôn Kẽm Lợp Mái Nhà Đủ Loại – Báo Giá Tôn Kẽm Lợp Mái Nhà Mới Nhất 2021
Độ dày đo thực tế | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
Tôn 2 dem 80 | 2.40 | 47,500 |
Tôn 3 dem 00 | 2.60 | 49,500 |
Tôn 3 dem 50 | 3.20 | 59,000 |
Tôn 4 dem 00 | 3.35 | 63,500 |
Tôn 4 dem 70 | 4.00 | 69,500 |
Tôn 5 dem 00 | 4.45 | 75,500 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối… |
Giá Cách Nhiệt Cát Tường – Báo Giá Cách Nhiệt Cát Tường Từ Nhà Máy
Tên Hàng | Quy Cách | Đơn Giá |
Cách Nhiệt Cát Tường P1 | 1.55 x 40m | 999.000 |
Cách Nhiệt Cát Tường P2 | 1.55 x 40m | 1.118.000 |
Cách Nhiệt Cát Tường A1 | 1.55 x 40m | 1.060.000 |
Cách Nhiệt Cát Tường A2 | 1.55 x 40m | 1.486.000 |
- Dung sai +-5%.
- Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận không sơn, không cắt, không sét.
Mua tôn lợp mái nhà ở đâu – Địa chỉ mua tôn lợp nhà uy tín Toàn Quốc
Đơn giá : Đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển tới công trình.
Phương thức giao nhận : Hàng giao qua cân hoặc giao đếm cây , Trọng lượng hàng +-5%.
Phương thức thanh toán : Thanh toán được tính theo việt nam đồng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Hình thức vận chuyển : Công ty chúng tôi nhận giao hàng trong thành phố và các tỉnh lân cận.
Đặc biệt chúng tôi có xe nhỏ giao hàng trong thành phố và có đội ngũ xe lớn giao hàng khắp các tỉnh Miền Nam.
Chú ý : Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm, Quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để nhận được đơn giá trong ngày.